Kanji Version 13
logo

  

  

nhai [Chinese font]   →Tra cách viết của 捱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ngai
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như (2).

nhai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chống cự
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống cự, kháng cự.
2. (Động) Lần lữa, trì hoãn. § Thông “ai” .
3. (Động) Nương nhờ. § Thông “ai” . ◇Khán tiền nô : “Khả liên kiến yêm vô nhai vô ỷ, vô chủ vô kháo” , (Đệ tam chiết ) Đáng thương thấy ta không (nơi) nương tựa, không có chủ, chẳng (ai) nhờ cậy.
4. (Động) Bị, chịu. § Thông “ai” . ◎Như: “nhai đả” bị đánh đòn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt. Tiên thì hoàn tránh trát đích trụ, thứ hậu nhai bất trụ, chỉ yêu thụy trước” , 便, , . , , (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức. Lúc đầu còn cố gượng, sau không chịu nổi, chỉ muốn ngủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chống cự.
② Lần lữa, bị đánh đòn cũng gọi là nhai đả .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống cự lại — Kéo dài ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典