Kanji Version 13
logo

  

  

nữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 扭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
nữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quay tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vặn, vắt. ◎Như: “nữu can y phục” vắt khô quần áo.
2. (Động) Ngoảnh, quay. ◎Như: “nữu đầu tựu tẩu” quay đầu chạy, “nữu quá kiểm lai” quay mặt lại.
3. (Động) Túm, bắt. ◎Như: “cảnh sát nữu trụ tiểu thâu bất phóng” cảnh sát tóm lấy tên trộm không buông.
4. (Động) Õng ẹo, lắc lư. ◎Như: “tẩu lộ nhất nữu nhất nữu đích” đi õng a õng ẹo.
5. (Động) Trật, sái (bị thương). ◎Như: “nữu thương cước hõa” trật mắt cá chân, “tiểu tâm biệt nữu liễu yêu” coi chừng không bị sái lưng.
6. (Động) Làm trái lại, nghịch lại. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá, chỉ đắc phân phó nhân phu, nhất lộ bôn Vinh Quốc phủ nhi lai” , , , (Đệ tứ hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói vậy, biết rõ rằng không trái được ý mẹ, đành bảo người nhà đi thẳng vào phủ Vinh Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngoảnh, quay: Anh ấy ngoảnh mặt (quay đầu) lại nhìn;
② Bẻ: Bẻ gãy cành cây;
③ Trật, sái: Sái gân;
④ Õng ẹo: Dáng đi õng ẹo;
⑤ Tóm, bắt: Tóm nó vào đồn công an;
⑥ Quay tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quen. Thói quen — ngay thẳng.
Từ ghép
nữu chuyển • nữu chuyển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典