Kanji Version 13
logo

  

  

hõa, khỏa [Chinese font]   →Tra cách viết của 踝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
hoã
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mắt cá chân. ◎Như: “cước hõa” mắt cá chân.
2. (Danh) Gót chân. ◇Liêu trai chí dị : “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” , , , (Tam sanh ) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
3. § Ta quen đọc là “khỏa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mắt cá chân.
② Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.

hoả
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) ① Mắt cá chân, mắt cá;
② (văn) Gót chân.



khoã
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cái mắt cá chân.
② Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.

khoả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mắt cá chân
2. gót chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mắt cá chân. ◎Như: “cước hõa” mắt cá chân.
2. (Danh) Gót chân. ◇Liêu trai chí dị : “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” , , , (Tam sanh ) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
3. § Ta quen đọc là “khỏa”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) ① Mắt cá chân, mắt cá;
② (văn) Gót chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt cá chân — Cũng chỉ cái gót chân.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典