Kanji Version 13
logo

  

  

ngữ [Chinese font]   →Tra cách viết của 圉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
ngữ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tên bồi ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà tù, nhà giam.
2. (Danh) Người nuôi ngựa.
3. (Danh) Chuồng ngựa.
4. (Danh) Bờ cõi, biên giới, biên cảnh. ◎Như: “liêu cố ngô ngữ” gọi là giữ vững bờ cõi ta.
5. (Động) Cấm chỉ. § Thông “ngữ” .
6. (Động) Kháng cự, phòng ngự. § Thông “ngự” .
7. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “ngữ mã” nuôi ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Người bồi ngựa.
② Bờ cõi, như liêu cố ngô ngữ gọi là bền giữ bờ cõi ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nuôi (ngựa): Nuôi ngựa ở đất Thành (Tả truyện: Ai công thập tứ niên);
② Người nuôi ngựa: Ngựa có người nuôi, bò có người chăn (Tả truyện: Chiêu công thất niên);
③ Biên giới, bờ cõi: Gọi là giữ vững bờ cõi ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấm đoán. Như chữ Ngữ — Ranh giới đất nước — Chỗ nuôi ngựa.

ngự
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngăn trở (dùng như , bộ ): Khi nó đến thì không thể ngăn được (Trang tử: Thiện tính).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典