Kanji Version 13
logo

  

  

phó, phù [Chinese font]   →Tra cách viết của 咐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phó
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phân phó )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi.
2. Một âm là “phó”. (Động) “Phân phó” dặn bảo (thường chỉ bậc trên dặn dò kẻ dưới, mang ý truyền lệnh). ☆Tương tự: “đinh ninh” , “đinh ninh” , “đinh chúc” , “giao đại” , “chúc phó” , “chúc thác” , “phái khiển” , “đả phát” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hà hơi.
② Một âm là phó. Phân phó dặn bảo kẻ dưới.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bảo, dặn dò. Xem [fenfù], [zhưfù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân phó : Dặn dò — Một âm khác là Phù. Xem Phù.
Từ ghép
phân phó

phù
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi.
2. Một âm là “phó”. (Động) “Phân phó” dặn bảo (thường chỉ bậc trên dặn dò kẻ dưới, mang ý truyền lệnh). ☆Tương tự: “đinh ninh” , “đinh ninh” , “đinh chúc” , “giao đại” , “chúc phó” , “chúc thác” , “phái khiển” , “đả phát” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hà hơi.
② Một âm là phó. Phân phó dặn bảo kẻ dưới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hà hơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn khan, oẹ khan — Thổi mạnh — Một âm là Phó. Xem Phó.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典