Kanji Version 13
logo

  

  

bàn, phiền [Chinese font]   →Tra cách viết của 蟠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
bàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cuộn khúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cuộn khúc, uốn khúc. ◎Như: “long bàn” rồng cuộn khúc.
2. (Động) § Xem “bàn cứ” .
3. (Danh) § Xem “bàn đào” .
4. Một âm là “phiền”. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long rồng cuộn khúc.
② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ .
③ Cùng nghĩa với chữ bàn , vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào quả đào.
④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uốn khúc, cuộn khúc, cuộn tròn: Rồng uốn hổ ngồi; Con rắn cuộn tròn trên nhánh cây. (Ngb) Nơi hiểm trở;
② (văn) Dẹt (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Nằm phục — Quanh co — Dùng như chữ Bàn .
Từ ghép
bàn cứ • bàn cứ • bàn đào • bàn long • bàn mộc • bàn uyển • long bàn • long bàn hổ cứ

phiền
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cuộn khúc, uốn khúc. ◎Như: “long bàn” rồng cuộn khúc.
2. (Động) § Xem “bàn cứ” .
3. (Danh) § Xem “bàn đào” .
4. Một âm là “phiền”. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long rồng cuộn khúc.
② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ .
③ Cùng nghĩa với chữ bàn , vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào quả đào.
④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loài sâu ở dưới đáy chum vại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài sâu sống ở nơi ẩm thấp, như đáy chum, vại — Một âm là Bàn. Xem Bàn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典