Kanji Version 13
logo

  

  

皿 mãnh  →Tra cách viết của 皿 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét) - Cách đọc: さら
Ý nghĩa:
dĩa, đĩa, dish

mãnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 皿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
mãnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái mâm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎Như: “khí mãnh” chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (“oản” , “điệp” , “bôi” , “bàn” ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh.
② Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Gọi chung các) đồ dùng để đựng, bát đĩa. 【】 khí mãnh [qìmên] Đồ đựng (như bát, đĩa, liễn...): Đồ đựng trong nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bát ăn cơm — Cái chậu — Tên một bộ chữ Trung Hoa.

mẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái mâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典