Kanji Version 13
logo

  

  

uyển [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
uyển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: uyển duyên )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “uyển diên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển duyên rắn bò ngoằn ngoèo.
② Chỗ nào địa thế quanh co cũng gọi là uyển duyên .
Từ điển Trần Văn Chánh
】uyển diên [wanyán] Ngoằn ngoèo, ngoắt ngoéo, quanh co, uốn khúc: Con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đi uốn lượn của cọp.
Từ ghép
bàn uyển • uyển diên • uyển duyên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典