Kanji Version 13
logo

  

  

mâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 侔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
mâu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đều, ngang hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Vương Thế Trinh : “Quyền mâu nhân chủ, ngộ quốc ương dân, gian mưu cửu hĩ” , , (Minh phụng kí , Dương Công hặc gian ).
2. (Động) Sánh với, so sánh. ◇Nguyễn Trãi : “Hiền ngu lưỡng giả bất tương mâu” (Côn sơn ca ) Hiền ngu hai đàng không sánh nhau.
3. (Động) Đoạt, lấy. § Cũng như “mâu” . ◇Hàn Phi Tử : “Súc tích đãi thì nhi mâu nông phu chi lợi” (Ngũ đố ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, là ngang hàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngang nhau, bằng nhau: Công lao ngang nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằng nhau, ngang nhau — Giữ lấy cho mình. Td: Mâu lợi ( cũng như Thủ lợi ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典