雙 song [Chinese font] 雙 →Tra cách viết của 雙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
song
phồn thể
Từ điển phổ thông
đôi, cặp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai con chim.
2. (Danh) Lượng từ: đôi, cặp. ◎Như: “nhất song hài tử” 一雙鞋子 một đôi giày, “lưỡng song khoái tử” 兩雙筷子 hai đôi đũa.
3. (Danh) Ngang hàng, tương đương. ◇Trang Tử 莊子: “Sanh nhi trường đại, mĩ hảo vô song” 生而長大, 美好無雙 (Đạo Chích 盜跖) Sinh ra cao lớn, tốt đẹp không có (người) ngang hàng.
4. (Danh) Họ “Song”.
5. (Tính) Chẵn. ◎Như: “song số” 雙數 số chẵn, “song nguyệt san” 雙月刊 báo phát hành hai tháng một lần.
6. (Tính) Gấp đôi. ◎Như: “song phân” 雙份 phần gấp đôi.
7. (Động) Sánh với, ngang với.
Từ điển Thiều Chửu
① Đôi, (số chẵn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 雙 (bộ 隹).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một đôi: 一雙鞋 Một đôi giầy; 雙方同意 Hai bên đã thoả thuận;
② Số chẵn: 雙數 Con số chẵn;
③ Gấp đôi: 雙份兒 Hai phần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai con chim. Một đôi chim — Một đôi. Một cặp — Hai cái.
Từ ghép
song ẩm 雙飲 • song bào 雙胞 • song diệp cơ 雙葉機 • song đao 雙刀 • song đăng 雙登 • song đường 雙堂 • song hành 雙行 • song hồi môn 雙回門 • song hồn 雙魂 • song kiếm 雙劍 • song lập 雙立 • song loan 雙鸞 • song mã 雙馬 • song nga 雙蛾 • song nhãn kính 雙眼鏡 • song phi 雙飛 • song phương 雙方 • song sí 雙翅 • song sinh 雙生 • song song 雙雙 • song tâm 雙心 • song thai 雙胎 • song thân 雙親 • song thập 雙十 • song thất 雙七 • song thất lục bát 雙七六八 • song thê 雙棲 • song tiễn tề xuyên 雙箭齊穿 • song toàn 雙全
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典