Kanji Version 13
logo

  

  

song [Chinese font]   →Tra cách viết của 雙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
song
phồn thể

Từ điển phổ thông
đôi, cặp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai con chim.
2. (Danh) Lượng từ: đôi, cặp. ◎Như: “nhất song hài tử” một đôi giày, “lưỡng song khoái tử” hai đôi đũa.
3. (Danh) Ngang hàng, tương đương. ◇Trang Tử : “Sanh nhi trường đại, mĩ hảo vô song” , (Đạo Chích ) Sinh ra cao lớn, tốt đẹp không có (người) ngang hàng.
4. (Danh) Họ “Song”.
5. (Tính) Chẵn. ◎Như: “song số” số chẵn, “song nguyệt san” báo phát hành hai tháng một lần.
6. (Tính) Gấp đôi. ◎Như: “song phân” phần gấp đôi.
7. (Động) Sánh với, ngang với.
Từ điển Thiều Chửu
① Đôi, (số chẵn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một đôi: Một đôi giầy; Hai bên đã thoả thuận;
② Số chẵn: Con số chẵn;
③ Gấp đôi: Hai phần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai con chim. Một đôi chim — Một đôi. Một cặp — Hai cái.
Từ ghép
song ẩm • song bào • song diệp cơ • song đao • song đăng • song đường • song hành • song hồi môn • song hồn • song kiếm • song lập • song loan • song mã • song nga • song nhãn kính • song phi • song phương • song sí • song sinh • song song • song tâm • song thai • song thân • song thập • song thất • song thất lục bát • song thê • song tiễn tề xuyên 穿 • song toàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典