Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 翅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cánh chim, cánh côn trùng
2. vây cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu). ◎Như: “đại bằng triển sí” chim đại bằng duỗi cánh.
2. (Danh) Vây cá. ◎Như: “ngư sí” vây cá.
3. (Phó) Chỉ. § Cũng như “thí” . ◇Mạnh Tử : “Hề sí thực trọng” (Cáo tử hạ ) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh, cánh của các loài chim loài sâu đều gọi là sí.
② Vây cá, ngư sí .
③ Cùng nghĩa với chữ thí . Như hề sí thực trọng sao những lấy ăn làm trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh (chim): Cánh nhạn;
② Vây: Vây cá;
③ (văn) Chỉ (dùng như , bộ ): Sao chỉ lấy sự ăn uống làm trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh chim — Cánh loài côn trùng.
Từ ghép
song sí • tỵ sí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典