Kanji Version 13
logo

  

  

tiền, tiễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 錢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
tiền
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiền nong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”. ◎Như: “duyên tiền” tiền kẽm, “ngân tiền” đồng tiền đúc bằng bạc.
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” tiền xe, “phạn tiền” tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” bao đựng tiền, “tiền quỹ” tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuổng.
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền tiền kẽm, ngân tiền tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiền: Thời giờ là tiền bạc; Tiền xe; Tiền cơm;
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật đúc bằng kim loại dùng vào việc mua bán. Tức tiền bạc. Đoạn trường tân thanh : » Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền « — Vật tròn như đồng tiền. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Tiền sen này đã nảy là ba « — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 1/10 lượng.
Từ ghép
áp tuế tiền • âm dương tiền • bản tiền • bất danh nhất tiền • bồi tiền hoá • bổn tiền • chỉ tiền • công tiền • dung tiền • đáo bồn tiền • đầu tử tiền • giá tiền • hà tiền • hắc tiền • học khoá tiền • khối tiền • kiến tiền • kim tiền • liễm tiền • nhàn tiền • phòng tiền • sấn tiền • sấn tiền • tiền tài • tiền tệ • tiền văn • tống tiền • trảo tiền

tiễn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”. ◎Như: “duyên tiền” tiền kẽm, “ngân tiền” đồng tiền đúc bằng bạc.
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” tiền xe, “phạn tiền” tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” bao đựng tiền, “tiền quỹ” tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuổng.
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền tiền kẽm, ngân tiền tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cuốc để cuốc đất — Một âm là Tiền. Xem Tiền.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典