踵 chủng [Chinese font] 踵 →Tra cách viết của 踵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chủng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gót chân
2. đến nơi
3. nối gót nhau đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gót chân. ◎Như: “tiếp chủng nhi chí” 接踵而至 nối gót chân mà đến.
2. (Danh) Gót giày. ◇Trang Tử 莊子: “Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết” 捉衿而肘見, 納屨而踵決 (Nhượng vương 讓王) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
3. (Động) Theo sau, đuổi theo. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị” 吳踵楚, 而疆場無備 (Chiêu Công nhị thập tứ niên 昭公二十四年) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
4. (Động) Kế thừa, kế tục, nối tiếp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ” 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
5. (Động) Đến tận nơi. ◎Như: “chủng tạ” 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Gót chân.
② Đến. Như chủng tạ 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
③ Nối gót, đi theo chân người trước gọi là tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
④ Nhân, nối theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gót, gót chân: 接踵而至 Nối gót nhau đến;
② Đến tận: 踵門道謝 Đến tận nhà cám ơn;
③ Theo, theo sau: 踵至 Theo đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gót chân — Tới. Đến — Đi theo. Nối gót.
Từ ghép
chủng môn 踵門 • chủng quyết chửu kiến 踵決肘見 • chủng sự tăng hoa 踵事增華 • chủng tạ 踵謝 • chủng tiếp 踵接 • chủng vũ 踵武 • cử chủng 舉踵 • duệ chủng 曳踵 • tiếp chủng 接踵 • toàn chủng 旋踵 • xí chủng 跂踵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典