Kanji Version 13
logo

  

  

捉 tróc  →Tra cách viết của 捉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ソク、とら-える
Ý nghĩa:
bắt lấy, nắm lấy, capture

tróc [Chinese font]   →Tra cách viết của 捉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tróc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bắt giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nắm chặt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
2. (Động) Bắt, bắt ép. ◎Như: “tróc nã” tìm bắt. ◇Thủy hử truyện : “Tùy tức sai nhân đáo Vương Tiến gia lai tróc nã Vương Tiến” (Đệ nhị hồi) Liền sai người đến nhà Vương Tiến tróc nã Vương Tiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắm chặt.
② Bắt, bắt ép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt: Bắt chuột; Bắt sống;
② Cầm, nắm: Cầm bút; Không nắm được điểm trọng yếu; Nắm chắc không buông ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt lấy.
Từ ghép
bả tróc • bộ tróc • tróc nã • tróc thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典