Kanji Version 13
logo

  

  

肘 trửu  →Tra cách viết của 肘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ひじ
Ý nghĩa:
khuỷu tay, elbow

trửu [Chinese font]   →Tra cách viết của 肘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
chửu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khuỷu tay. Cái cùi chỏ — Nắm lấy khuỷu tay.
Từ ghép
bị chửu • chủng quyết chửu kiến • chửu dịch • chửu quan tiết • sế chửu

trửu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khuỷu tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuỷu tay. ◎Như: “xế trửu” níu khuỷu tay (làm việc mà bị ngăn trở).
2. (Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ : “Dục khởi thì bị trửu” (Tao điền phủ ) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu bó cánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuỷu (tay): Khuỷu tay.
Từ ghép
thủ trửu • xế trửu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典