Kanji Version 13
logo

  

  

dược [Chinese font]   →Tra cách viết của 藥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
dược
phồn thể

Từ điển phổ thông
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuốc. ◎Như: “tây dược” 西 thuốc tây, “thảo dược” thuốc dùng cây cỏ chế thành.
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: “tạc dược” thuốc nổ, “hỏa dược” thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: “dược lan” lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “thược dược” hoa thược dược.
5. (Danh) Họ “Dược”.
6. (Danh) § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị : “Diên y dược chi” (Cổ nhi ) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: “dược lão thử” đánh bả chuột.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuốc, các thứ dùng để làm thuốc đều gọi là dược. Bị thuốc độc mà chết gọi là dược tử .
② Phàm thứ gì tán nhỏ như phấn cũng gọi là dược. Như tạc dược thuốc nổ.
③ Chữa. Như bất khả cứu dược không thể cứu chữa được. Lời nói ngay thẳng gọi là dược thạch ý nói lời can bảo trung trực cứu lại điều lầm lỗi như thuốc chữa bệnh vậy.
④ Bờ giậu. Dùng lan can vây xung quanh vườn gọi là dược lan .
⑤ Thược dược hoa thược dược. Xem chữ thược .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc, thuốc men: Uống thuốc; Sắc thuốc;
② Thuốc (nổ): Thuốc nổ; Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: Lan can rào;
⑥ Xem [sháoyao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cỏ dùng để trị bệnh. Thuốc chữa bệnh — Thuốc nổ, thuốc súng — Trị bệnh.
Từ ghép
an miên dược • an thần dược • bất tử dược • bổ dược • bộc dược • cao dược • chước dược • cuồng dược • cứu dược • diệu dược • dược hoàn • dược hoành • dược khoa • dược phẩm • dược phòng • dược phương • dược sĩ • dược sư • dược thuỷ • dược tính • dược tửu • dược xoa • đạn dược • độc dược • hoả dược • kịch dược • linh dược • lương dược • lương dược khổ khẩu • ngưỡng dược • nhãn dược • phục dược • phương dược • sơn dược • tả dược • tạc dược • thần dược • thược dược • trung dược • vật dược • vật dược hữu hỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典