Kanji Version 13
logo

  

  

đỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 肚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
đỗ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dạ dày, cổ hũ
2. bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụng, dạ dày. ◎Như: “trư đỗ” bao tử heo. ◇Thủy hử truyện : “Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử” , (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” , bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện : “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” , , , , (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) “Đỗ tử” : (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: “thối đỗ tử” bắp chân, bắp đùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bụng, tấm lòng. Như diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức chơi lá mặt đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc.
② Dạ dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
】đỗ tử [dùzi] ① Bụng: Đau bụng;
② Đoạn giữa phình lên của vật gì: Bắp đùi, bắp chân. Xem [dưzi]. Xem [dư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụng, dạ dày: Dạ dày dê, dạ dày cừu. 【】đỗ tử [dưzi] Dạ dày, bao tử: Dạ dày lợn, bao tử heo. Xem [dùzi];
② (văn) Bụng dạ, tấm lòng: Bề ngoài kết giao trên đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc. Xem [dù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dạ dày — Cái bụng. Chẳng hạn Đỗ thống ( đau bụng ).
Từ ghép
đỗ tràng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典