Kanji Version 13
logo

  

  

餅 bính  →Tra cách viết của 餅 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: ヘイ、もち
Ý nghĩa:
bánh dày Nhật Bản, mochi rice cake

bính [Chinese font]   →Tra cách viết của 餅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
bính
phồn thể

Từ điển phổ thông
bánh làm bằng bột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn). ◎Như: “nguyệt bính” bánh trung thu.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh. ◎Như: “thị bính” hồng khô, “thiết bính” đĩa sắt (để ném).
3. § Cũng viết là “bính” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ bính .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh: Bánh Trung thu; Bánh mứt, bánh kẹo;
② Vật tròn như cái bánh: Đĩa sắt (dùng để ném); Khô đậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bánh ( để ăn ) — Vật tròn như cái bánh.
Từ ghép
bính can • bính sư • chưng bính • đậu bính • hoạ bính • tiên bính



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典