Kanji Version 13
logo

  

  

, ky [Chinese font]   →Tra cách viết của 饑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Năm mất mùa, năm đói kém. ◎Như: “cơ cận” đói kém, “cơ hoang” mất mùa.
2. (Tính) Đói. § Thông “cơ” . ◇Thương quân thư : “Dân quyện thả cơ khát” (Chiến pháp ) Dân mỏi mệt lại đói khát.
3. § Có khi đọc là “ki”.
Từ điển Thiều Chửu
① Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ.
② Đói, cùng nghĩa với chữ cơ . Có khi đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ ghép
cơ bão • cơ cận • cơ hoang • cơ niên

ki
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Năm mất mùa, năm đói kém. ◎Như: “cơ cận” đói kém, “cơ hoang” mất mùa.
2. (Tính) Đói. § Thông “cơ” . ◇Thương quân thư : “Dân quyện thả cơ khát” (Chiến pháp ) Dân mỏi mệt lại đói khát.
3. § Có khi đọc là “ki”.



ky
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
Từ điển Thiều Chửu
① Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ.
② Đói, cùng nghĩa với chữ cơ . Có khi đọc là chữ ki.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典