翊 dực [Chinese font] 翊 →Tra cách viết của 翊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
dực
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kính trọng
2. giúp đỡ
3. bay
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dáng bay lượn. ◇Hán Thư 漢書: “Thần chi lai, phiếm dực dực, cam lộ giáng, khánh vân tập” 神之徠, 泛翊翊, 甘露降, 慶雲集 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
2. (Tính) Thứ hai, đệ nhị. ◇Hán Thư 漢書: “Việt nhược dực tân sửu giả...” 越若翊辛丑者... (Vương Mãng truyện 王莽傳) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...
3. (Tính) Cung kính. § Thông “dực” 翼. ◇Hán Thư 漢書: “Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực” 既畏茲威, 惟慕純德, 附而不驕, 正心翊翊 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
4. (Động) Phò tá, giúp đỡ. § Thông “dực” 翼. ◇Tấn Thư 晉書: “Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán” 呂望翊周, 蕭張佐漢 (Bùi Tú truyện 裴秀傳) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính trọng, giúp đỡ.
② Bay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hỗ trợ, phụ tá, giúp, giúp đỡ: 翊戴 Giúp đỡ và ủng hộ;
② Bay;
③ Tỏ vẻ tôn kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay — Giúp đỡ — Bảo vệ — Ngày mai. Cũng gọi là Dực nhật — Dùng như chữ Dực 翌.
lạp
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay theo từng đàn — Theo nhau đông đảo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典