Kanji Version 13
logo

  

  

戴 đái  →Tra cách viết của 戴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 戈 (4 nét) - Cách đọc: タイ
Ý nghĩa:
đội đầu, nhận lấy, be crowned with

đái [Chinese font]   →Tra cách viết của 戴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
đái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đội (mũ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đội, đeo. ◎Như: “đái mạo tử” đội mũ, “đái nhãn kính” đeo kính. ◇Thủy hử truyện : “Đầu cân dĩ tự xả toái, thả nã cá chiên lạp tử dữ tha đái thượng” , (Đệ tam thập nhất hồi) Khăn đầu đã bị xé rách, bèn đội cho chàng chiếc nón chiên.
2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◎Như: “ái đái” yêu kính.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðội, phàm để cái gì lên đầu mà đội đều gọi là đái.
② Tôn kính, như ái đái yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đội, đeo: Đội mũ; Đeo kính;
② Kính (trọng), quý trọng: Kính yêu; Ủng hộ và quý trọng;
③ [Dài] (Họ) Đái, Đới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đội trên đầu — Thờ phụng. Tôn kính.
Từ ghép
ái đái • bất cộng đái thiên • đái bạch • đái cao mạo • đái thiên lí địa • đái tội lập công • phụ đái

đới
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đội (mũ)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đội, đeo: Đội mũ; Đeo kính;
② Kính (trọng), quý trọng: Kính yêu; Ủng hộ và quý trọng;
③ [Dài] (Họ) Đái, Đới.
Từ ghép
bất cộng đới thiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典