Kanji Version 13
logo

  

  

lai, lại [Chinese font]   →Tra cách viết của 徠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
lai
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. § Đời xưa dùng như chữ “lai” .
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời xưa dùng như chữ lai .
② Một âm là lại. Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ). Xem [zháolái]. Xem [lài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Lai .

lại
phồn thể

Từ điển phổ thông
an ủi
Từ điển trích dẫn
1. § Đời xưa dùng như chữ “lai” .
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời xưa dùng như chữ lai .
② Một âm là lại. Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ủy lạo, an ủi: Thăm hỏi và an ủi. Xem [lái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
An ủi, khuyến khích — Thưởng công cho người mệt nhọc — Một âm là Lai.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典