Kanji Version 13
logo

  

  

dực [Chinese font]   →Tra cách viết của 翊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
dực
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kính trọng
2. giúp đỡ
3. bay
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dáng bay lượn. ◇Hán Thư : “Thần chi lai, phiếm dực dực, cam lộ giáng, khánh vân tập” , , , (Lễ nhạc chí ).
2. (Tính) Thứ hai, đệ nhị. ◇Hán Thư : “Việt nhược dực tân sửu giả...” ... (Vương Mãng truyện ) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...
3. (Tính) Cung kính. § Thông “dực” . ◇Hán Thư : “Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực” , , , (Lễ nhạc chí ).
4. (Động) Phò tá, giúp đỡ. § Thông “dực” . ◇Tấn Thư : “Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán” , (Bùi Tú truyện ) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính trọng, giúp đỡ.
② Bay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hỗ trợ, phụ tá, giúp, giúp đỡ: Giúp đỡ và ủng hộ;
② Bay;
③ Tỏ vẻ tôn kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay — Giúp đỡ — Bảo vệ — Ngày mai. Cũng gọi là Dực nhật — Dùng như chữ Dực .

lạp
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay theo từng đàn — Theo nhau đông đảo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典