糴 địch [Chinese font] 糴 →Tra cách viết của 糴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
địch
phồn thể
Từ điển phổ thông
mua thóc, nhập thóc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mua vào thóc, gạo, ngũ cốc. § Đối lại với “thiếu” 糶. ◇Tây du kí 西遊記: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
2. (Danh) Họ “Địch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mua thóc, đong thóc ngài mang về xứ mình gọi là địch (nhập cảng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Mua lương thực vào, nhập khẩu gạo (trái với 糶 [tiào] bán lương thực ra, xuất khẩu gạo): 糴米 Mua gạo, đong gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa gạo mua vào — Mua lúa gạo.
Từ ghép
át địch 遏糴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典