Kanji Version 13
logo

  

  

vu [Chinese font]   →Tra cách viết của 蕪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
vu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bỏ hoang
2. tạp nhạp, lộn xộn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ um tùm. ◇Âu Dương Tu : “Hà bạn thanh vu đê thượng liễu” (Thùy đạo nhàn tình ) Bờ sông cỏ xanh um tùm, liễu trên đê.
2. (Danh) § Xem “vu tinh” .
3. (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎Như: “khử vu tồn tinh” trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
4. (Tính) Tạp loạn, bừa bãi. ◎Như: “vu thành” thành bỏ hoang, “văn từ vu tạp” lời văn lộn xộn.
5. (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇Đào Uyên Minh : “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” ,, (Quy khứ lai từ ) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ hoang, cỏ rác bừa bãi gọi là vu. Như vu thành thành bỏ hoang.
② Tạp nhạp, lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp .
③ Vu tinh . Xem chữ tinh .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ rậm, bỏ hoang, hoang vu: Hoang vu; Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Lộn xộn, rườm rà, tạp nhạp: Lời văn lộn xộn;
③ 【】vu tinh [wújing] (thực) a. Cây cải củ; b. Củ cải. Cg. [mánjing] (Brassica rapa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ rậm. Cây cối um tùm — Rối loạn — Cây củ cải.
Từ ghép
hoang vu • my vu • vu tinh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典