Kanji Version 13
logo

  

  

chước [Chinese font]   →Tra cách viết của 斫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 斤
Ý nghĩa:
chước
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chặt, đẵn (cây)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây. ◇Tây du kí 西: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” , , , , , (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây gọi là chước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đẵn, chặt, đốn, phát (cây): Đẵn cây; Chặt ra làm hai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh — Cái bừa lớn — Vẻ cứng đầu, bướng bỉnh — Chém chặt.
Từ ghép
chước luân lão thủ • chước thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典