Kanji Version 13
logo

  

  

ba [Chinese font]   →Tra cách viết của 爬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 爪
Ý nghĩa:
ba
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gãi, cào
2. bò, leo, trèo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bò. ◎Như: “ba xuất môn ngoại” bò ra ngoài cửa. ◇Thủy hử truyện : “Na hậu sanh ba tương khởi lai” (Đệ nhị hồi) Chàng trẻ (lồm cồm) bò trở dậy.
2. (Động) Leo, trèo, vin. ◎Như: “ba thụ” trèo cây, “ba san” leo núi.
3. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ thặng hạ Tình Văn nhất nhân tại ngoại gian ốc nội ba trước” (Đệ thất thập thất hồi) Chỉ còn một mình Tình Văn nằm mọp trong nhà ở phòng ngoài.
4. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “ba dưỡng” gãi ngứa, “ba bối” gãi lưng .
5. (Động) Đào lên, móc ra, bới ra. ◇Liêu trai chí dị : “(Nữ) hựu bạt đầu thượng trâm, thứ thổ sổ thập hạ, hựu viết: Ba chi. Sanh hựu tòng chi. Tắc úng khẩu dĩ hiện” (), , : . . (Cát Cân ) (Nàng) lại rút chiếc trâm trên đầu, chọc vài mươi nhát xuống đất, rồi lại bảo: Đào lên. Sinh làm theo. Thì thấy lộ ra một cái miệng vò.
6. (Động) (Dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng.
7. (Danh) Cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông).
Từ điển Thiều Chửu
① Gãi. Tục bảo bò cả chân cả tay là ba.
Từ ghép
ba hành • ba trùng loại


phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Bò: Con sâu bò dưới đất;
② Trèo, leo, ngoi lên, trèo lên: Trèo cây; Tư tưởng ngoi lên (địa vị cao); Leo núi tuyết vượt đồng lầy; Trèo cao té nặng;
③ (văn) Gãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cào, gãi — Bò bằng hai tay hai chân.
Từ ghép
bà la • bà sa • bà sơ • bà trùng loài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典