爬 ba [Chinese font] 爬 →Tra cách viết của 爬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 爪
Ý nghĩa:
ba
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gãi, cào
2. bò, leo, trèo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bò. ◎Như: “ba xuất môn ngoại” 爬出門外 bò ra ngoài cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hậu sanh ba tương khởi lai” 那後生爬將起來 (Đệ nhị hồi) Chàng trẻ (lồm cồm) bò trở dậy.
2. (Động) Leo, trèo, vin. ◎Như: “ba thụ” 爬樹 trèo cây, “ba san” 爬山 leo núi.
3. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thặng hạ Tình Văn nhất nhân tại ngoại gian ốc nội ba trước” 只剩下晴雯一人在外間屋內爬着 (Đệ thất thập thất hồi) Chỉ còn một mình Tình Văn nằm mọp trong nhà ở phòng ngoài.
4. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “ba dưỡng” 爬癢 gãi ngứa, “ba bối” 爬背 gãi lưng .
5. (Động) Đào lên, móc ra, bới ra. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Nữ) hựu bạt đầu thượng trâm, thứ thổ sổ thập hạ, hựu viết: Ba chi. Sanh hựu tòng chi. Tắc úng khẩu dĩ hiện” (女)又拔頭上簪, 刺土數十下, 又曰: 爬之. 生又從之. 則甕口已見 (Cát Cân 葛巾) (Nàng) lại rút chiếc trâm trên đầu, chọc vài mươi nhát xuống đất, rồi lại bảo: Đào lên. Sinh làm theo. Thì thấy lộ ra một cái miệng vò.
6. (Động) (Dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng.
7. (Danh) Cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông).
Từ điển Thiều Chửu
① Gãi. Tục bảo bò cả chân cả tay là ba.
Từ ghép
ba hành 爬行 • ba trùng loại 爬蟲類
bà
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bò: 蟲在地下爬 Con sâu bò dưới đất;
② Trèo, leo, ngoi lên, trèo lên: 爬樹 Trèo cây; 向上爬思想 Tư tưởng ngoi lên (địa vị cao); 爬雪山過草地 Leo núi tuyết vượt đồng lầy; 爬得高,跌得痛 Trèo cao té nặng;
③ (văn) Gãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cào, gãi — Bò bằng hai tay hai chân.
Từ ghép
bà la 爬羅 • bà sa 爬沙 • bà sơ 爬梳 • bà trùng loài 爬蟲類
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典