Kanji Version 13
logo

  

  

úng [Chinese font]   →Tra cách viết của 甕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
ung
phồn thể

Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.

úng
phồn thể

Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vò, hũ. ◇Tô Triệt : “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” , (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Dẫu có ở nhà cỏ, cửa sổ bằng hũ (bể) thì cũng không gì là không thích thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vò, cái hũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lu nhỏ đựng nước.



ủng
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典