炮 bào, pháo [Chinese font] 炮 →Tra cách viết của 炮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Súng lớn. Xem chữ pháo 礮.
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơ, sấy: 炮乾 Sấy khô;
② Xào: 炮羊肉 Xào thịt cừu (dê). Xem 炮 [páo], [pào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao, bào chế. Xem 炮 [bao], [pào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa — Một âm khác là Pháo.
Từ ghép
bào cách 炮格 • bào chế 炮製
pháo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. máy bắn đá
2. pháo
3. mìn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Súng lớn. Xem chữ pháo 礮.
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(quân) Đại bác, pháo, súng lớn: 高射炮 Pháo cao xạ; 迫擊炮 Súng cối, moócchê; 開 炮 Bắn đại bác, nã pháo. Xem 炮 [bao], [páo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Máy bắn đá;
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 (bộ 火).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 礮
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa— Súng lớn— Ống giấy nhồi thuốc nổ để đốt cho nổ trong dịp tết nhất hoặc vui mừng. Ta cũng gọi là cây pháo —Tên một quân cờ trong lối cờ tướng. Bài Đánh cờ người của Hồ Xuân Hương có câu: » Thì quân pháo đã nổ đùng ra chiếu «— Một âm là Bào. Xem Bào.
Từ ghép
đại pháo 大炮 • hoả pháo 火炮 • pháo bảo 炮堡 • pháo binh 炮兵 • pháo đài 炮臺 • pháo đạn 炮彈 • pháo đội 炮隊 • pháo hạm 炮艦 • pháo hiệu 炮號 • pháo thủ 炮手 • pháo thuyền 炮船 • tiên pháo 鞭炮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典