摔 suất [Chinese font] 摔 →Tra cách viết của 摔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
suất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vứt xuống đất, quẳng đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quẳng, vứt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc thính liễu, đăng thì phát tác khởi si cuồng bệnh lai, trích hạ na ngọc, tựu ngận mệnh suất khứ” 寶玉聽了, 登時發作起痴狂病來, 摘下那玉, 就狠命摔去 (Đệ tam hồi) Bảo Ngọc nghe vậy, tức thì nổi cơn điên khùng, bứt viên ngọc đó ra, vứt phăng đi.
2. (Động) Rơi xuống. ◎Như: “tiểu tâm! biệt tòng lâu thê thượng suất hạ lai” 小心! 別從樓梯上摔下來 coi chừng, đừng rớt xuống từ thang lầu.
3. (Động) Đánh rơi. ◎Như: “tha bất tiểu tâm, bả oản cấp suất liễu” 他不小心, 把碗給摔了 nó không cẩn thận, đánh vỡ cái bát rồi.
4. (Động) Ngã, té. ◎Như: “suất đảo tại địa thượng” 摔倒在地上 ngã lăn ra (trên mặt đất).
5. (Danh) Một thế quật trong nhu đạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẳng xuống đất, quẳng đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quẳng, vứt: 把帽子往床上摔 Vứt chiếc mũ lên giường;
② Rơi xuống: 上樹要當心,別摔下來 Trèo lên cây phải chú ý, không khéo bị rơi xuống;
③ Đánh vỡ: 把碗摔了 Đánh vỡ chiếc chén rồi;
④ Ngã: 他摔倒了 Anh ấy bị ngã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vứt, liệng xuống đất — Bỏ đi.
Từ ghép
suất giác 摔角 • suất giao 摔跤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典