Kanji Version 13
logo

  

  

thê  →Tra cách viết của 梯 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
thê
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái thang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thang. ◎Như: “lâu thê” thang lầu, “trúc thê” thang tre, “điện thê” thang máy.
2. (Tính) Có dạng như cái thang. ◎Như: “ thê điền” ruộng bậc thang.
3. (Động) Trèo, leo. ◎Như: “thê sơn hàng hải” trèo non vượt bể, ý nói đi đường xa xôi khó khăn cực khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thang: Cầu thang, thang gác; Thang dây;
② Vật hình thang: Hình thang; Ruộng bậc thang;
③ (văn) Nhờ cậy người để làm nên: Nhờ người khác mà được vẻ vang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thang.
Từ ghép 2
lâu thê • lâu thê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典