Kanji Version 13
logo

  

  

sảo, sưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 搜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tìm, lục, soát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu la” tìm kiếm. ◇Liêu trai chí dị : “Dĩ nhi chủ nhân liễm tửu cụ, thiểu nhất tước, minh sưu bất đắc” , , (Hồ giá nữ ) Xong xuôi, chủ nhân thu dọn bàn tiệc, thấy thiếu một cái chén, tìm khắp không ra.
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎Như: “sưu thân” kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇Tây sương kí 西: “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm tòi, như sưu la tìm tòi, lục lọi, sưu kiểm tìm soát.
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tìm tòi: Tìm kiếm nhân tài;
② Khám xét, kiểm tra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm. Tìm tòi — Các âm khác là Sảo, Tiêu. Xem các âm này.
Từ ghép
minh sưu • sưu bộ • sưu cầu • sưu không • sưu kiểm • sưu la • sưu nã • sưu sách • sưu tầm • sưu tập • sưu tra • sưu trừ

sảo
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu la” tìm kiếm. ◇Liêu trai chí dị : “Dĩ nhi chủ nhân liễm tửu cụ, thiểu nhất tước, minh sưu bất đắc” , , (Hồ giá nữ ) Xong xuôi, chủ nhân thu dọn bàn tiệc, thấy thiếu một cái chén, tìm khắp không ra.
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎Như: “sưu thân” kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇Tây sương kí 西: “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm tòi, như sưu la tìm tòi, lục lọi, sưu kiểm tìm soát.
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấy rối — Các âm khác là Sưu, Tiêu. Xem các âm này.
Từ ghép
sảo giảo



tiêu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu tiêu : Dáng vẻ xao động.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典