Kanji Version 13
logo

  

  

mịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 覓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
mịch
phồn thể

Từ điển phổ thông
tìm kiếm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm, kiếm. ◎Như: “mịch thực” kiếm ăn, “tầm mịch” tìm kiếm. ◇Nguyễn Du : “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” (Dương Phi cố lí ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
2. § Ghi chú: Tục viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm. Tục viết là . Nguyễn Du : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
Tìm, kiếm: Tìm kiếm; Kiếm ăn; Tìm đường, dò đường đi; Đầu đường chợt thấy xanh tơ liễu, hối để chồng đi kiếm tước hầu (Vương Xương Linh: Khuê oán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm.
Từ ghép
mịch phỏng • mịch thực • tầm mịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典