Kanji Version 13
logo

  

  

khoa, khỏa [Chinese font]   →Tra cách viết của 夸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
khoa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khoe khoang, nói khoác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xa xỉ. ◇Tuân Tử : “Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm” , (Trọng Ni ) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.
2. (Danh) Họ “Khoa”.
3. (Động) Khoác lác, khoe khoang. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn” , (Tịch Phương Bình ) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
4. (Động) Khen ngợi. ◇Bì Nhật Hưu : “Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa” , (Tích nghĩa điểu ) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
5. (Tính) Kiêu căng, tự đại. ◎Như: “khoa mạn hung kiêu” kiêu căng ngạo tợn.
6. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hoài Nam Tử : “Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai” , (Tu vụ ) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
7. (Tính) To, lớn. ◇Tả Tư : “Ấp ốc long khoa” (Ngô đô phú ) Nhà cao thành lớn.
8. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Nói viển vông.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoác lác, khoe khoang: Nói khoác;
② Khen, khen ngợi: Mọi người đều khen em Lan học giỏi;
③ (văn) Nói viển vông;
④ (văn) Tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoang phí — Khoe khoang.

khoã
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Nói viển vông.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典