叵 phả [Chinese font] 叵 →Tra cách viết của 叵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
không thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hợp âm của “phủ khả” 不可. Không thể, khá. ◎Như: “phả tín” 叵信 không thể tin được, “phả nại” 叵耐 không thể chịu được, “trí tuệ phả tư nghị” 智慧叵思議 trí tuệ không thể nghĩ bàn. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thán nhân sự bách biến phả trắc dã” 嘆人事百變叵測也 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Thở than cho việc đời biến hóa khôn lường.
2. (Liên) Bèn, nên. § Cùng nghĩa như “toại” 遂, “cố” 故, “như thị” 於是. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Đế tri kì chung bất vi dụng, phả dục thảo chi” 帝知其終不為用, 叵欲討之 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Vua biết ông ta rốt cuộc không dùng được, bèn muốn trị tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Không thể khá. Như phả tín 叵信 không thể tin được, phả nại 叵耐 không thể chịu được, v.v.
② Bèn, cùng nghĩa như chữ toại 遂.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Không thể (hợp âm của 不 + 可): 叵信 Không thể tin được; 叵測 Không thể liệu lường được, 是兒最叵信者 Thằng này (đứa này) không thể nào tin được (Tam quốc chí);
② Thì, bèn: 超慾因此叵平諸國, 乃上疏請兵 Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư: Ban Siêu liệt truyện);
③ Rất (dùng như 頗, bộ 頁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không thể — Bèn — Dùng như chữ Phả 頗.
Từ ghép
phả nại 叵奈 • phả nại 叵耐 • phả tín 叵信 • phả trắc 叵測
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典