Kanji Version 13
logo

  

  

phả [Chinese font]   →Tra cách viết của 叵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
không thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hợp âm của “phủ khả” . Không thể, khá. ◎Như: “phả tín” không thể tin được, “phả nại” không thể chịu được, “trí tuệ phả tư nghị” trí tuệ không thể nghĩ bàn. ◇Tô Mạn Thù : “Thán nhân sự bách biến phả trắc dã” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Thở than cho việc đời biến hóa khôn lường.
2. (Liên) Bèn, nên. § Cùng nghĩa như “toại” , “cố” , “như thị” . ◇Hậu Hán thư : “Đế tri kì chung bất vi dụng, phả dục thảo chi” , (Ngôi Hiêu truyện ) Vua biết ông ta rốt cuộc không dùng được, bèn muốn trị tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Không thể khá. Như phả tín không thể tin được, phả nại không thể chịu được, v.v.
② Bèn, cùng nghĩa như chữ toại .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Không thể (hợp âm của + ): Không thể tin được; Không thể liệu lường được, Thằng này (đứa này) không thể nào tin được (Tam quốc chí);
② Thì, bèn: Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư: Ban Siêu liệt truyện);
③ Rất (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không thể — Bèn — Dùng như chữ Phả .
Từ ghép
phả nại • phả nại • phả tín • phả trắc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典