侔 mâu [Chinese font] 侔 →Tra cách viết của 侔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
mâu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đều, ngang hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Vương Thế Trinh 王世貞: “Quyền mâu nhân chủ, ngộ quốc ương dân, gian mưu cửu hĩ” 權侔人主, 誤國殃民, 奸謀久矣 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Dương Công hặc gian 楊公劾奸).
2. (Động) Sánh với, so sánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hiền ngu lưỡng giả bất tương mâu” 賢愚兩者不相侔 (Côn sơn ca 崑山歌) Hiền ngu hai đàng không sánh nhau.
3. (Động) Đoạt, lấy. § Cũng như “mâu” 牟. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Súc tích đãi thì nhi mâu nông phu chi lợi” 蓄積待時而侔農夫之利 (Ngũ đố 五蠹).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, là ngang hàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngang nhau, bằng nhau: 功勞相侔 Công lao ngang nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằng nhau, ngang nhau — Giữ lấy cho mình. Td: Mâu lợi ( cũng như Thủ lợi ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典