Kanji Version 13
logo

  

  

phân [Chinese font]   →Tra cách viết của 份 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bân
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một phần, một đơn vị trong toàn thể. ◎Như: “cổ phần” .
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇Sa Đinh : “Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc” , (Khốn thú kí , Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇Ba Kim : “Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi” , (Hàn dạ , Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎Như: “nhất phần công tác” một phần công tác, “lưỡng phần tân thủy” hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như “tỉnh” , “huyện” , “niên” , “nguyệt” : biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎Như: “tại giá cá huyện phần” ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ “bân” ngày xưa, nghĩa là “văn” và “chất” đủ cả.

phân
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ bân ngày xưa, nay mượn dùng làm chữ phận một phần đã chia rành rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bân .



phần
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phần chia
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một phần, một đơn vị trong toàn thể. ◎Như: “cổ phần” .
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇Sa Đinh : “Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc” , (Khốn thú kí , Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇Ba Kim : “Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi” , (Hàn dạ , Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎Như: “nhất phần công tác” một phần công tác, “lưỡng phần tân thủy” hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như “tỉnh” , “huyện” , “niên” , “nguyệt” : biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎Như: “tại giá cá huyện phần” ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ “bân” ngày xưa, nghĩa là “văn” và “chất” đủ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái phần đã được chia ra. Cũng đọc là Phận — Một âm là Phân. Xem Phân.
Từ ghép
bổn phần • cổ phần • nguyệt phần • phần lượng • phần nhi • phần nhi • thành phần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典