Kanji Version 13
logo

  

  

đinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 汀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đinh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bãi sông
2. châu Đinh (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi thấp, bãi sông. ◇Vương Bột : “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” , (Đằng Vương Các tự ) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. (Danh) Sông “Đinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi thấp, bãi sông.
② Sông Ðinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bãi thấp, bãi sông, bãi cát bồi: Bãi cát bồi; Vệt cát ở bờ biển;
② [Ting] Sông Đinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước yên lặng — Chỗ bến nước bằng phẳng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典