两 lưỡng, lượng, lạng [Chinese font] 两 →Tra cách viết của 两 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
lưỡng
giản thể
Từ điển phổ thông
hai, 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ 兩. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (số đếm): 兩本書 Hai cuốn sách; 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 兩
Từ ghép
công lưỡng 公两
lượng
giản thể
Từ điển phổ thông
lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (số đếm): 兩本書 Hai cuốn sách; 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 兩
lạng
giản thể
Từ điển phổ thông
lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ 兩. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 兩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (số đếm): 兩本書 Hai cuốn sách; 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 兩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典