Kanji Version 13
logo

  

  

朗 lãng  →Tra cách viết của 朗 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ロウ、ほが-らか
Ý nghĩa:
rõ ràng, du dương, melodious

lãng [Chinese font]   →Tra cách viết của 朗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月
Ý nghĩa:
lãng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◎Như: “thiên sắc thanh lãng” màu trời trong sáng.
2. (Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như: “lãng độc” đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí 西: “Mạo đường đường, thanh lãng lãng” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa, trong sáng: Sáng sủa; Trời quang đãng;
② Lanh lảnh: Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh.
Từ ghép
tình lãng • y lãng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典