Kanji Version 13
logo

  

  

cưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 鬥
Ý nghĩa:
cưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
rút lấy, gắp lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thẻ, thăm (để rút dùng khi chọn lựa may rủi, bói toán, v.v.). ◎Như: “thám cưu” rút thẻ, “trảo cưu” bắt thăm, “niêm cưu” : (1) rút thăm, (2) mở sách khấn bói (thời xưa). ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiết Bảo Thoa đạo: Đáo để phân cá thứ tự, nhượng ngã tả xuất lai. Thuyết trước, tiện lệnh chúng nhân niêm cưu vi tự” : , . , 便 (Đệ ngũ thập hồi) Tiết Bảo Thoa nói: Cần phải định thứ tự, để tôi viết ra. Nói xong, liền bảo mọi người rút thăm lấy thứ tự.
Từ điển Thiều Chửu
① Gión lấy, gắp lấy. Phàm làm một sự gì mà mượn một vật khác để bói xem nên hay không gọi là thám cưu rút thẻ. Tục gọi sự mở sách khấn bói để quyết nên chăng là niêm cưu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thẻ, thăm (để rút): Rút thẻ (để bói); Họ rút thăm để quyết định ai bắt đầu trước;
② (văn) Gión lấy, gắp lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng sức mà cướp đoạt lấy. Tranh đoạt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典