Kanji Version 13
logo

  

  

niêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 拈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
niêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhón lấy (dùng ngón tay lấy đồ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” .◎Như: “niêm tuyến” xoắn dây, “niêm đăng tâm” xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” . ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Gión lấy, nhắc lấy, dùng ngón tay lấy vật gì gọi là niêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắt, rút, lấy (bằng tay): Bắt thăm, rút thăm; Lấy một miếng kẹo từ trong lọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhón lấy ( dùng các ngón tay mà bốc lấy ).
Từ ghép
niêm hương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典