Kanji Version 13
logo

  

  

điêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 掂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
điêm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng tay cân nhắc (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “điêm đỏa” cân nhắc xem nặng nhẹ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xạ Nguyệt thính liễu, tiện phóng hạ đẳng tử, giản liễu nhất khối, điêm liễu nhất điêm” , 便, , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt nghe nói, liền bỏ cái cân xuống, chọn một cục (bạc), nhấc đi nhấc lại.
2. (Động) Bẻ gãy. ◇Giả Trọng Danh : “Hựu hữu giá ngọc sơ nhi nhất mai, thị thiếp bình nhật sở ái chi trân, điêm tố lưỡng bán, quân thu nhất bán, thiếp lưu nhất bán” , , , , (Đối ngọc sơ ) Lại có cái lược ngọc này, là vật thiếp trân quý thường ngày, đem bẻ làm hai, chàng lấy một nửa, thiếp giữ một nửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cân nhắc, lấy tay cân nhắc xem đồ nặng nhẹ thế nào gọi là điêm đoá .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhắc thử xem nặng nhẹ. Như (bộ ).

điếm
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay cầm vật gì lên để ước lượng xem vật đó nặng nhẹ thế nào, nặng chừng bao nhiêu.



điểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cân nhắc nặng nhẹ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典