Kanji Version 13
logo

  

  

phi  →Tra cách viết của 飞 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 飛 (3 nét)
Ý nghĩa:
phi
giản thể

Từ điển phổ thông
bay
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bay: Chim bay; Cát bay đá chạy;
② Như bay, rất nhanh: Chạy như bay; Vật giá lên vùn vụt;
③ (kht) Bay hơi: Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm;
④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: Tai nạn bất ngờ; Bức thư không đề tên tác giả; Lời nói phỉ báng;
⑤ (văn) Cao;
⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).
Từ ghép 5
a phi • cao phi viễn tẩu • long phi phượng vũ • phi cơ • trực thăng phi cơ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典