Kanji Version 13
logo

  

  

phượng, phụng  →Tra cách viết của 凤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 几 (2 nét)
Ý nghĩa:
phượng
giản thể

Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim phượng: Long phượng;
② [Fèng] (Họ) Phượng.
Từ ghép 3
long phi phượng vũ • phượng hoàng • phượng lê

phụng
giản thể

Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ ghép 2
phụng hoàng • phụng lê




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典