Kanji Version 13
logo

  

  

mai [Chinese font]   →Tra cách viết của 霾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
mai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bụi mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khói bụi mù mịt trên không. ◎Như: “âm mai” khói bụi mù. ◇Tây du kí 西: “Hắc vụ âm mai đại địa hôn” (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
2. (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇Thi Kinh : “Chung phong thả mai” (Bội phong , Chung phong ) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
3. (Động) Vùi lấp. § Thông “mai” . ◇Khuất Nguyên : “Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ” , (Cửu ca , Quốc thương ) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Gió thổi bụi mù, bụi mù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi bay tung, mù mịt ( khi có gió giông ).
Từ ghép
âm mai

mại
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(kht) ① Trời mù (do sương, khói, bụi): Anh ấy ra đi trong một ngày u ám;
② Mưa bụi, bụi mù (khi có gió thổi).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典