Kanji Version 13
logo

  

  

bao, phu, phù [Chinese font]   →Tra cách viết của 枹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bao
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh . Cũng đọc là phù.
② Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây bao (thường dùng làm củi đốt).

phu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái dùi để đánh trống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh . Cũng đọc là phù.
② Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dùi trống: Dùi và trống không kêu (chỉ cảnh thái bình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dùi trống.



phù
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh . Cũng đọc là phù.
② Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典