Kanji Version 13
logo

  

  

thúy [Chinese font]   →Tra cách viết của 邃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thuý
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sâu xa, uyên thâm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu xa. ◎Như: “thâm thúy” sâu xa. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tọa đàm thượng, tứ diện trúc thụ hoàn hợp, tịch liêu vô nhân, thê thần hàn cốt, tiễu sảng u thúy” , , , , (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 西) Ngồi trên đầm, bốn mặt tre và cây vây quanh, vắng vẻ không người, lạnh thần rét xương, lặng lẽ thâm u.
2. (Phó) Tinh thông. ◇Hán Thư : “Vô sở bất thông, nhi vưu thúy luật lịch” , (Nhậm Ngao truyện ) Không gì là không hiểu, mà còn rất tinh thông phép lịch.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu xa, học vấn tinh thâm gọi là thâm thuý hay thuý mật .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sâu sắc (về tư tưởng và học thuật): Học giả thâm thuý;
② Xưa: Đời rất xa xưa, viễn cổ;
③ Tinh thâm: Tinh mật, tinh vi, tỉ mỉ; Nhà cô quạnh; Nhà kín cổng cao tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu xa. Td: Thâm thuý — Hiểu biết sâu rộng.
Từ ghép
thâm thuý • thuý mật • uyên thuý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典