Kanji Version 13
logo

  

  

ngao, ngạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 敖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
ngao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chơi, ngao du
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” .
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử : “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” , (Tứ xưng ) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” .
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chơi, ngao du.
② Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngao du, rong chơi;
② Ngạo mạn;
③ [Áo] (Họ) Ngao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi chơi đây đó. Td: ngao du — Một âm khác là Ngạo. Xem Ngạo.
Từ ghép
ngao du • ngao du

ngạo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngạo mạn, láo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” .
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử : “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” , (Tứ xưng ) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” .
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chơi, ngao du.
② Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngao du, rong chơi;
② Ngạo mạn;
③ [Áo] (Họ) Ngao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiêu căng — Như ba chữ Ngạo , , — Một âm là Ngao. Xem Ngao.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典